野菜
やさい
「DÃ THÁI」
☆ Danh từ
◆ Rau củ
野菜
を
食
べなさい。
Ăn rau của bạn.
野菜
でも
肉類
でも、よく
噛
んで
食
べることが
何
よりも
大切
である。
Điều quan trọng nhất là phải nhai thức ăn của bạn, dù là rau hay thịt, trước khi bạnnuốt nó.
野菜
てんぷらはどうですか。
Bạn nghĩ gì về món tempura rau củ?
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
◆ Rau
野菜
を
食
べなさい。
Ăn rau của bạn.
野菜
がしなびている。
冷蔵庫
に
入
れておいたらよかった。
Rau héo rồi. Giá mà bỏ vào tủ lạnh thì đã không sao rồi.
野菜
の
煮付
け
Rau nấu với nước sốt .

Đăng nhập để xem giải thích