鈍る
にぶる なまる「ĐỘN」
☆ Động từ nhóm 1 -ru, tự động từ
Cùn đi; không sắc
彼
の
決心
は
鈍
ったようだった
Lòng quyết tâm dần bị cùn đi.ĐỘN
Sợ hãi; sợ sệt
大勢
の
前
に
出
ると
話
が
鈍
る
Nói trước mặt đông người thì sợ sệtĐỘN
Trở nên yếu
決心
が
鈍
る
前
にどうしても
言
っておきたくて
Trước khi quyết tâm trở nên yếu ớt đi, dù gì thì cũng phải nói ra .

Từ trái nghĩa của 鈍る
Bảng chia động từ của 鈍る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 鈍る/にぶるる |
Quá khứ (た) | 鈍った |
Phủ định (未然) | 鈍らない |
Lịch sự (丁寧) | 鈍ります |
te (て) | 鈍って |
Khả năng (可能) | 鈍れる |
Thụ động (受身) | 鈍られる |
Sai khiến (使役) | 鈍らせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 鈍られる |
Điều kiện (条件) | 鈍れば |
Mệnh lệnh (命令) | 鈍れ |
Ý chí (意向) | 鈍ろう |
Cấm chỉ(禁止) | 鈍るな |
鈍らす được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu 鈍らす
鈍る
にぶる なまる
cùn đi
鈍らす
にぶらす
1. làm cho đần độn đi, làm cho ngớ ngẩn 2. làm cho cùn (dao, kéo)
Các từ liên quan tới 鈍らす
腕が鈍る うでがにぶる
để trở thành ít có năng lực hơn
決心が鈍る けっしんがにぶる
quyết tâm bị lung lay
鈍ら なまくら
lười biếng, vô dụng
鈍 どん のろ
tối; chậm; người ngu ngốc; đần độn
椎鈍 しいにび しいにぶ
jet black
鈍重 どんじゅう
ngu đần; ngốc nghếch
鈍根 どんこん
trì độn, đần độn, không nhanh trí
薄鈍 うすのろ うすどん
nửa - sự thông minh; làm việc ngớ ngẩn; anh ngốc