銃殺
じゅうさつ「SÚNG SÁT」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự bị bắn chết.

Bảng chia động từ của 銃殺
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 銃殺する/じゅうさつする |
Quá khứ (た) | 銃殺した |
Phủ định (未然) | 銃殺しない |
Lịch sự (丁寧) | 銃殺します |
te (て) | 銃殺して |
Khả năng (可能) | 銃殺できる |
Thụ động (受身) | 銃殺される |
Sai khiến (使役) | 銃殺させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 銃殺すられる |
Điều kiện (条件) | 銃殺すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 銃殺しろ |
Ý chí (意向) | 銃殺しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 銃殺するな |
銃殺 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 銃殺
銃殺する じゅうさつ
xử bắn.
ブチころす ブチ殺す
đánh chết.
銃 じゅう
Súng
銃の銃身 つつのじゅうしん
nòng súng.
小銃の銃身 しょうじゅうのじゅうしん
nòng súng.
ガトリング銃 ガトリングじゅう
súng Gatling
マスケット銃 マスケットじゅう
súng hỏa mai (là một loại súng dài có đầu nòng, xuất hiện như một loại vũ khí nòng trơn vào đầu thế kỷ 16, lúc đầu là một biến thể nặng hơn của súng hỏa mai, có khả năng xuyên thủng áo giáp tấm)
弔銃 ちょうじゅう
loạt súng bắn trong tang lễ; loạt súng chào vĩnh biệt.