鎮守の杜
ちんじゅのもり「TRẤN THỦ ĐỖ」
☆ Danh từ
Lùm cây (của) miếu thờ làng

鎮守の杜 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 鎮守の杜
鎮守 ちんじゅ
sự phái binh sĩ đến trấn thủ; thần thổ công; thổ địa
鎮守の神 ちんじゅのかみ
thần bảo vệ; thần trấn thủ.
鎮守の森 ちんじゅのもり
lùm cây (của) miếu thờ làng
鎮守社 ちんじゅしゃ
đền thờ thành hoàng, đền thờ thần cai quản, bảo vệ khu vực (trong khuôn viên chùa Phật giáo)
鎮守府 ちんじゅふ
cơ sở quân đội (lịch sử); cơ sở hải quân
杜宇 とう
chim cu gáy nhỏ
杜仲 とちゅう トチュウ
cây đỗ trọng
杜氏 とうじ とじ
người ủ rượu bia chính ở (tại) một nhà máy bia mục đích (sau tên (của) nhà phát minh viện dẫn (của) mục đích)