鎮守社
ちんじゅしゃ「TRẤN THỦ XÃ」
☆ Danh từ
Đền thờ thành hoàng, đền thờ thần cai quản, bảo vệ khu vực (trong khuôn viên chùa Phật giáo)

鎮守社 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 鎮守社
鎮守 ちんじゅ
sự phái binh sĩ đến trấn thủ; thần thổ công; thổ địa
鎮守府 ちんじゅふ
cơ sở quân đội (lịch sử); cơ sở hải quân
鎮守の神 ちんじゅのかみ
thần bảo vệ; thần trấn thủ.
鎮守の杜 ちんじゅのもり
lùm cây (của) miếu thờ làng
鎮守の森 ちんじゅのもり
lùm cây (của) miếu thờ làng
こんてな_りーすがいしゃ コンテナ_リース会社
công ty cho thuê công-ten -nơ.
りーすがいしゃ リース会社
công ty cho thuê thiết bị.
ベトナムつうしんしゃ ベトナム通信社
thông tấn xã việt nam.