鐘
かね「CHUNG」
☆ Danh từ
Chuông.
鐘
が
鳴
ってから5
分
たって
彼
は
来
た。
Anh ấy đến năm phút sau khi chuông reo.
鐘
が
鳴
るとすぐ
我々
は
起
き
上
がった。
Ngay sau khi tiếng chuông vang lên, chúng tôi đã đứng dậy.
鐘
の
合図
で
彼
らは
食事
をした。
Chuông reo họ đến bữa ăn.

Từ đồng nghĩa của 鐘
noun
鐘 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 鐘
電鐘 でんしょう
chuông tín hiệu điện (đặc biệt là tại các điểm giao cắt đường sắt)
鳧鐘 ふしょう
chuông chùa
弔鐘 ちょうしょう
chuông lễ tang.
鐘堂 しょうどう
tháp chuông, tháp chuông
鐘楼 しょうろう しゅろう
tháp chuông.
鐘撞 かねつき
reo (của) một cái chuông; chuông chuông
陣鐘 じんがね
chuông hoặc chiêng dùng để báo hiệu cho binh lính
鐘声 しょうせい
kêu (của) một cái chuông