闘う
たたかう「ĐẤU」
☆ Động từ nhóm 1 -u
Chiến đấu
両チーム
は
優勝
をかけて
戦
った。
Cả hai đội đều chiến đấu để giành phần thắng
Đấu tranh
父
は
長年病気
を
戦
っていた。
Bố tôi đã đấu tranh với bệnh tật trong nhiều năm. .

Từ đồng nghĩa của 闘う
verb
Bảng chia động từ của 闘う
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 闘う/たたかうう |
Quá khứ (た) | 闘った |
Phủ định (未然) | 闘わない |
Lịch sự (丁寧) | 闘います |
te (て) | 闘って |
Khả năng (可能) | 闘える |
Thụ động (受身) | 闘われる |
Sai khiến (使役) | 闘わせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 闘う |
Điều kiện (条件) | 闘えば |
Mệnh lệnh (命令) | 闘え |
Ý chí (意向) | 闘おう |
Cấm chỉ(禁止) | 闘うな |
闘う được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 闘う
困難と闘う こんなんとたたかう
đấu tranh với những khó khăn.
悪闘 あくとう
trận đấu khó khăn
闘気 とうき
tinh thần đấu tranh.
挌闘 かくとう
đánh sự nhau tay đôi; cuộc vật lộn; cuộc ẩu đả
闘魚 とうぎょ
cá Betta (một chi cá nước ngọt nhỏ, thường có màu sắc thuộc lớp Cá vây tia)
闘犬 とうけん
chó để thi đấu.
闘士 とうし
đấu sỹ; võ sỹ.
闘技 とうぎ
sự cạnh tranh; cuộc thi