闘病
とうびょう「ĐẤU BỆNH」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự đấu tranh chống lại bệnh tật; sự chiến đấu chống bệnh tật.

Bảng chia động từ của 闘病
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 闘病する/とうびょうする |
Quá khứ (た) | 闘病した |
Phủ định (未然) | 闘病しない |
Lịch sự (丁寧) | 闘病します |
te (て) | 闘病して |
Khả năng (可能) | 闘病できる |
Thụ động (受身) | 闘病される |
Sai khiến (使役) | 闘病させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 闘病すられる |
Điều kiện (条件) | 闘病すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 闘病しろ |
Ý chí (意向) | 闘病しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 闘病するな |
闘病 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 闘病
闘病生活 とうびょうせいかつ
(những tàn lụi phương tiện và thời gian) đấu tranh chống lại một bệnh
ウイルスびょう ウイルス病
bệnh gây ra bởi vi rút
アルツハイマーびょう アルツハイマー病
bệnh tâm thần; chứng mất trí
アジソンびょう アジソン病
bệnh A-đi-sơn.
ワイルびょう ワイル病
bệnh đậu mùa.
ハンセンびょう ハンセン病
bệnh hủi; bệnh phong.
しっぺいかんりせんたー 疾病管理センター
Trung tâm Kiểm tra và Phòng bệnh.
悪闘 あくとう
trận đấu khó khăn