阿る
おもねる「A」
☆ Động từ nhóm 1 -ru, tự động từ
Tâng bốc, nịnh bợ, làm cho ai hãnh diện; làm vui tai ai

Từ đồng nghĩa của 阿る
verb
Bảng chia động từ của 阿る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 阿る/おもねるる |
Quá khứ (た) | 阿った |
Phủ định (未然) | 阿らない |
Lịch sự (丁寧) | 阿ります |
te (て) | 阿って |
Khả năng (可能) | 阿れる |
Thụ động (受身) | 阿られる |
Sai khiến (使役) | 阿らせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 阿られる |
Điều kiện (条件) | 阿れば |
Mệnh lệnh (命令) | 阿れ |
Ý chí (意向) | 阿ろう |
Cấm chỉ(禁止) | 阿るな |
阿る được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 阿る
大衆に阿る たいしゅうにおもねる
để bán ngoài cho những khối lượng (khối)
阿ねる おもねる
tâng bốc, nhạt nhẽo
踊る阿呆に見る阿呆 おどるあほうにみるあほう
(Trích từ dòng đầu tiên của bài hát được hát trong lễ hội Awa Odori) bạn là một kẻ ngốc nếu bạn nhảy, và một kẻ ngốc nếu bạn chỉ nhìn vào; tất cả chúng ta đều là những kẻ ngốc, vì vậy hãy nhảy
阿亀 おもねかめ
người phụ nữ có nhan sắc xấu, người phụ nữ có gò má cao và mũi tẹt
南阿 なんあ
Nam Phi
阿翁 あおう
cha chồng
阿形 あぎょう
hình dạng há miệng (tượng mở miệng, tượng trưng cho nửa "a" của "aum")
阿叔 おとおじ
chú (em trai của bố)