面白
おもしろ「DIỆN BẠCH」
☆ Noun or verb acting prenominally
Vui, buồn cười, hấp dẫn
面白
い
映画
だと
思
って
見
に
行
ったのに、なんだか
後味
の
悪
い
話
だった。
Tôi đã đi xem phim với suy nghĩ rằng nó sẽ rất vui, nhưng nó đã để lại cho tôi một điều tồi tệvị trong miệng của tôi.
面白半分
なら
来
ないで
欲
しい。
Nếu bạn đang làm điều đó trong niềm vui, tôi thà rằng bạn đã không đến.
面白
いと
思
わないか?
電話
が
鳴
ると、
誰
だか
分
からないのに
出
てしまうのが
人情
だよね
Như thế không buồn cười sao? Khi có chuông điện thoại kêu, dù không biết là ai bạn cũng phải trả lời. Đó là tập quán rồi.
