頬っぺた
ほっぺた「GIÁP」
☆ Danh từ
Má
デザート
に
出
された
桃
はとても
甘
くて
頬
っぺたが
落
ちそうだった.
Đào được đưa ra làm món tráng miệng ngọt đến nỗi tôi chảy cả nước miếng.
頬
っぺたが
落
ちるほどおいしい
Ngon tuyệt cú mèo. .

Từ đồng nghĩa của 頬っぺた
noun
頬っぺた được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 頬っぺた
頬っぺ ほっぺ ほおっぺ
vô lễ với
ペッペッ ぺっぺっ
spitting
âm thanh của một bề mặt phẳng liên tục liên lạc với một cái gì đó
尻っぺた しりっぺた
backside
bền vững; chặt chẽ; thân thiết; keo sơn.
flattening
頬 ほお ほほ
má
能平 のっぺい のっぺ
súp với đậu hũ chiên, nấm đông cô, cà rốt, khoai lang và củ cải dai ướp muối hoặc nước tương và đặc với tinh bột khoai tây