食事
しょくじ「THỰC SỰ」
Dùng bữa
食事
の
最中
に、
客
が
来
ました。
Đúng lúc đang dùng bữa thì có khách đến.
食事
にいらしゃいませんか。
Bạn sẽ đến dùng bữa với chúng tôi chứ?
☆ Danh từ
Bữa ăn
食事
に
変化
を
与
えなさい。
Tạo sự đa dạng cho bữa ăn của bạn.
食事
ですよ。
今
、いきます。
Bữa ăn tối đã sẵn sàng. Tôi đang đến.
食事中
にそんなことをするのは
無作法
なことです。
Đó là cách cư xử tồi khi làm điều đó trong bữa ăn.
Bữa cơm
Buổi ăn.

Từ đồng nghĩa của 食事
noun