馬乗り
うまのり「MÃ THỪA」
☆ Danh từ
Sự cưỡi ngựa; cưỡi ngựa; trèo lên; leo lên
いすに
馬乗
りに
座
る
Leo lên ghế ngồi
(
倒
れている)(
人
)の
上
に
馬乗
りになる
Leo lên người bị ngã
馬
が
死
んでしまったら
馬乗
りはできない
Ngựa mà chết thì không cưỡi ngựa được nữa (ý nói rằng, mất cái gì thì không thu lợi được từ cái đó nữa) .
