魔導騎士
まどうきし「MA ĐẠO KỊ SĨ」
☆ Danh từ
Hiệp sĩ phù thủy, hiệp sĩ pháp sư

魔導騎士 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 魔導騎士
騎士 きし
hiệp sĩ
魔導 まどう
phép phù thuỷ, yêu thuật, ma thuật
騎士団 きしだん
quân đoàn hiệp sĩ
騎士道 きしどう
phong cách hiệp sĩ, tinh thần thượng võ, những hiệp sĩ; những người hào hoa phong nhã, tác phong lịch sự đối với phụ nữ
魔道士 まどうし
thầy phù thủy, pháp sư
対魔士 たいまし
Pháp sư trừ ma, thầy trừ tà
ヨハネ騎士団 ヨハネきしだん
Hiệp sĩ Cứu tế (hay Y viện Hiệp sĩ Đoàn hay Hiệp sĩ Y viện khởi đầu là bệnh viện Amalfi được thành lập ở Jerusalem vào năm 1080 nhằm chăm sóc những người hành hương nghèo và bệnh tật đến Đất Thánh)
テンプル騎士団 テンプルきしだん
Hiệp sĩ dòng Thánh (hay Hiệp sĩ dòng Đền hay Hiệp sĩ Đền Thánh, là một trong những dòng tu quân đội Kitô giáo nổi tiếng nhất của ngày xưa)