鶏
にわとり とり かけ くたかけ にわとり/とり「KÊ」
☆ Danh từ
Gà.
鶏
が
先
か、
卵
が
先
か。
Cái gì đến trước? Quả trứng hay con gà mái?
鶏
の
鳴
き
声
は
夜明
けの
前触
れです。
Tiếng gà gáy là báo hiệu của bình minh.
鶏
の
頭数
を、
卵
から
孵化
する
前
に
数
えておくのは
非常
に
賢明
なやり
方
だ。
何故
なら、
鶏
というのは
無闇矢鱈
に
動
き
回
るものだから、
正確
に
数
えることなど
出来
ない。
Những người đếm gà trước khi chúng nở là hành động rất khôn ngoanbởi vì gà chạy một cách vô lý đến mức không thể đếm đượcmột cách chính xác.

Từ đồng nghĩa của 鶏
noun