Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
麹塵の袍
きくじんのほう
áo choàng của hoàng đế
麹塵 きくじん きじん
màu xanh hơi vàng xỉn
袍 ほう
áo choàng cổ tròn ( các thành viên của giới quý tộc và triều đình sử dụng )
麹 こうじ かむだち
nảy mầm; men; bột nở; đất xốp đã làm mục đích
闕腋の袍 けってきのほう
áo choàng của các quan chức quân đội có cổ tròn, hai bên hở không đường may và không có nếp gấp
縫腋の袍 ほうえきのほう
robe with a round collar, stitched sides and a ran, worn by the emperor and high-ranking officials
旗袍 チーパオ
Xường xám, sườn xám hay áo dài Thượng Hải
褞袍 どてら
đệm áo kimônô
素袍 すおう
suou (ceremonial dress of lower-class samurai)
「TRẦN」
Đăng nhập để xem giải thích