Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
坊 ぼう ぼん
bonze, monk
鼠 ねずみ ネズミ ねず
con chuột; chuột
坊様 ぼんさま
nhà sư
春坊 はるぼう
biệt danh cho những tên như haruo hoặc haruko
坊主 ぼうず
Trụ trì.
御坊 ごぼう
đáng tôn kính (quen thầy tu, thầy tu, etc.)
凸坊 でこぼう
thằng bé tinh quái; thằng bé tinh nghịch.
瓜坊 うりぼう
heo rừng