オン
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Bật; bật điện; trạng thái đang hoạt động; trạng thái ON
オン・オフ現象
Hiện tượng bật và tắt
機器
を
使用
していない
時
でも
オン
にしておいてください
Cứ để máy hoạt động ngay cả khi bạn không sử dụng
その
スタジオ・エンジニア
は、
新曲
を
録音
するために
テープレコーダー
を
オン
にした
Kỹ thuật viên thu âm đó đã bật máy thu băng để ghi âm bài hát mới .

Từ trái nghĩa của オン
Bảng chia động từ của オン
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | オンする |
Quá khứ (た) | オンした |
Phủ định (未然) | オンしない |
Lịch sự (丁寧) | オンします |
te (て) | オンして |
Khả năng (可能) | オンできる |
Thụ động (受身) | オンされる |
Sai khiến (使役) | オンさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | オンすられる |
Điều kiện (条件) | オンすれば |
Mệnh lệnh (命令) | オンしろ |
Ý chí (意向) | オンしよう |
Cấm chỉ(禁止) | オンするな |
ON được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới ON
ビデオオンデマンド ビデオオンディマンド ビデオ・オン・デマンド ビデオ・オン・ディマンド
video-on-demand
オンデマンド印刷 オンデマンドいんさつ オン・デマンドいんさつ
in theo yêu cầu
オンデマンド出版 オンデマンドしゅっぱん オン・デマンドしゅっぱん
xuất bản theo yêu cầu
オンメモリ オン・メモリ
trong bộ nhớ
オンフック オン・フック
on hook
プラスオン プラス・オン
extras, addition, supplement
オンプレミス オン・プレミス
tại chỗ (On-premises) (máy chủ, cơ sở dữ liệu, phần mềm...)
サインオン サイン・オン
đăng nhập