Language
No data
Notification
No notifications
2199 Word
口数が多い
nói nhiều
寡黙な
ít nói,e ngại; ngượng ngùng
口が重い
ít nói, lầm lì
利口な
① nói nhiều, thông minh (子供、動物) ② lanh lợi, mồm mép, thông minh (やり方、手口 thủ đoạn )
要領がいい
Thông minh, lanh lợi
お利口さん
đứa trẻ được ví như ông cụ non
愚かな
ngu ngốc,ngu xuẩn, (chơi cờ bạc thua hết tiền lương → 愚かなこと)
愚か者
người ngu xuẩn, ngu ngốc, dại dột
臆病になる
trở nên nhút nhát, sợ sệt cái gì đó (恋愛に e ngại yêu đương)
小心
nhát gan
幼稚な
ấu trĩ, non nớt (考え、行動、人、文章、こと)
稚拙な
ngây ngô, trẻ con, kém cỏi
未熟な
①chưa trưởng thành (技術、) ②chưa chín (果物)
未熟者
người còn non kém kinh nghiệm
が円熟する
sự chín chắn; sự chín muồi (芸、知識、技能)
未成熟な
còn non nớt
が成熟する
chín (穀物、果実) chín muồi (人の心や体、心身、演技、情勢 じょうせい tình thế, thời cơ)
未熟児
trẻ sinh thiếu tháng
貧弱な
gầy gò, yếu đuối (体格), nghèo nàn (内容)
みすぼらしい
tơi tả; nghèo đói
哀れな
đáng thương、bi ai (姿、身なり)
哀れっぽい
trông thật đáng thương
惨めな
đáng thương、thảm thương
哀れを覚える
hiểu được cảm giác đau khổ của người khác
哀れを誘う
cầu xin sự thương cảm từ người khác
生意気な
tự phụ, tự kiêu, tinh tướng
生意気盛り
có nhiều sự tự phụ, sự kiêu căng dâng cao
厚かましい
trơ trẽn, mặt dày
乱暴な
không đúng đắn, không tử tế (言葉、字、意見、論理)
乱暴する
bạo loạn, nổi loạn, gây phiền, quấy nhiễu đến người khác