Language
No data
Notification
No notifications
2199 Word
但し
tuy nhiên (đưa ra ngoại lệ so hoặc bổ sung cho điều kiện ở vế trước) VD: rớt thi lại được nhưng tốn phí. Bệnh viện nghỉ chủ nhật nhưng cấp cứu vẫn tiếp nhận.
なお
① thêm vào đó (những điều mục bổ sung cho sự việc phía trước) ② vẫn vậy, không thay đổi (今なお bây giờ vẫn) ③ hơn nữa, hơn thế nữa (なお悪いことに sự việc còn tồi tệ hơn,...)
一層
Hơn nhiều
なおさら
Hơn nữa
ちなみに
sẵn, tiện thể (bổ sung thông tin cho vế trước) VD: 帽子を買ってきてほしい。ちなみに黒色の帽子がいい。
もっとも
① tuy nhiên (đưa ra ý kiến phủ định hoặc đối lập với sự việc ở vế trước)=といっても、とは言え VD: Anh A là tuyển thủ tuyệt vời. Tuy nhiên có thể trở thành chuyên nghiệp hay không thì tôi không chắc. ② đương nhiên, đúng nhất = 当然、当たり前 (あんなことを言われたら、彼女が怒るのももっともだ)
故に
do đó, vì lý do đó (dùng trong văn viết trang trọng, chứng minh toán học )
それゆえ
do đó, vì lý do đó
因って
do đó, vì lý do đó (dùng trong văn viết trang trong. ) VD: Aさん vì thành tích quá tốt nên được học bổng.
第一
lý do trên hết là, lý do đầu tiên là
なにより
hơn hết là
が団らんする
sum họp, đoàn viên
一家団らん
cả nhà sum họp
家族団らん
gia đình sum họp
アットホームな
ở nhà
行楽
vui chơi, giải trí
行楽に出かける
đi chơi
行楽地
khu vực ngoại ô, có thể vui chơi giải trí, phạm vi rộng bao gồm cả 観光地
行楽客
khách vui chơi
行楽シーズン
mùa vui chơi, du lịch
行楽日和
thời tiết tốt, thuận lợi để đi đi chơi
danh động từ+日和
thời tiết tốt, thuận lợi để làm gì đó 行楽日和、洗濯日和、遠足日和
遊園地
khu vui chơi (VD Đầm Sen, Suối Tiên)
観光地
địa điểm tham quan, di tích, danh thắng (VD: Hội An, Vũng Tàu)
本場
chỗ phù hợp nhất để làm gì đó (韓国本場料理 món ăn đậm chất Hàn Quốc)
相席
ngồi chung bàn, share bàn
相席になる
bị ngồi chung bàn
褒美
phần thưởng
褒美をあげる⇔もらう
tặng ⇔ nhận phần thưởng
褒美を与える
tặng phần thưởng