Language
No data
Notification
No notifications
2199 Word
相互依存
lệ thuộc lẫn nhau
アルコール依存症
triệu chứng nghiện rượu
が/を解消スル
hủy, xóa bỏ, giải tỏa (ストレス、婚約、悩み、不安)
を促進スル
xúc tiến, thúc đẩy, thường là nhà nước, chính quyền thực thi biện pháp để thúc đẩy những vấn đề mang tính quốc gia (buôn bán, thương mại, sử dụng năng lượng tự nhiên)
販売促進
thúc đẩy buôn bán
阻害
trở ngại, gây cản trở
意向
chí hướng; dự định; ý muốn
意向を固める
củng cố ý kiến, ý muốn
意向に従う
dựa theo ý kiến, tuân theo ý kiến, ý muốn
意向を問う
hỏi ý kiến, ý muốn
意向を打診する
thăm dò ý kiến, ý muốn
を意図スル
ý đồ, mục đích
意図的
có ý đồ, có mục đích riêng , không phải ngẫu nghiên
狙う
nhắm tới mục tiêu, đối tượng
が向上スル
cải thiện, vươn lên (生活水準、平均寿命、学力、技術、レベル、意識)
向上心
tham vọng; khát vọng vươn lên
が低下スル
sự suy giảm
活気
náo nhiệt (市場、クラス、)
活気に満ちる
tràn đầy sự náo nhiệt
活気に溢れる
活気に乏しい
Thiếu sự náo nhiệt
迫力
mãnh liệt, sức lôi cuốn, thúc đẩy
大迫力
cực kì mãnh liệt
迫力満点
vô cùng mạnh liệt, 100%(thể hiện cảm xúc tối đa)
が勝利スル
thắng lợi
勝利を収める
thu được thắng lợi
勝利者
người chiến thắng
勝利宣伝
lời phát biểu khi chiến thắng
が適応スル
thích ứng (環境に、)
適応力
năng lực thích ứng