Language
No data
Notification
No notifications
2199 Word
拒否権
quyền phủ quyết
拒否反応
phản ứng phủ quyết
を承諾スル
thừa nặc, đồng ý
が対抗スル
đối kháng, cạnh tranh với nhau, chống đối lẫn nhau (クラス対抗 thi giữa các lớp, đối đầu với Aさん)
対抗策
kế sách thi đấu
対抗馬
đối thủ cạnh tranh(ví như con ngựa trong cuộc đua)
対抗戦
cuộc thi đấu
を抵抗する
kháng cự, chống lại thế lực khác, thường ở vị thế thấp, yếu hơn chống lại thế lực, vai vế cao hơn (không mang ý nghĩa cạnh tranh)
が抗議スル
kháng nghị, phản đối (phản đối phán quyết của toà án, phản đối tăng thuế)
抗議を申し入れる
có ý kiến, nguyện vọng bác bỏ, phản đối
抗議集会
cuộc họp, tập hợp phản đối
抗議デモ
biểu tình phản đối
を革新スル
cách tân, cải cách, đổi mới, bỏ cái cũ, làm cái mới tốt hơn (không dùng với hiến pháp, pháp luật mà dùng 改正), chính trị, đảng, bộ máy nhà nước dùng được
革新的な
mang tính cách tân
革新政党
cách tân chính đảng
技術革新
cách tân kĩ thuật
原則
nguyên tắc
原則として
về nguyên tắc thì
原則的な
mang tính nguyên tắc
が経過スル
trải qua, trôi qua(3か月が経過した、手術後の経過、交渉の経過、試合の途中経過 )
を中継スル
phát thanh, phát hình, phát sóng (từ đài truyền hình)
中継局
cục phát sóng, đài truyền hình
中継車
xe phát thanh(lưu động)
中継放送
phát sóng(hiện trường→ đài truyền hình)
衛星中継
phát sóng(vệ tinh→ đài truyền hình)
生中継
phát sóng trực tiếp(từ sudio của đài truyền hình)
生放送
phát sóng trực tiếp(từ hiện trường →đài truyền hình→ người xem)
実況中継
truyền hình thực tế
視聴者
khán thính giả
規模
quy mô(quy mô công ty, quy mô di tích, )