Kết quả tra cứu mẫu câu của あっての
ある
雨降
りの
朝
、
目
が
覚
めてみると
有名
になっていた。
Một buổi sáng mưa, tôi thức dậy và thấy mình nổi tiếng.
日本
のある
インドカレー屋
の
カレー
の
味
って、やっぱり
日本人
の
口
に
合
わせて
作
られているよね。
Cà ri mà họ phục vụ ở Nhật Bản nhẹ hơn cà ri Ấn Độ thực sự. Họ thích nghi với nóphù hợp với thị hiếu của người Nhật.
葬
るってある
Được chôn cất
彼女
は
幸
せであると
言
っている。
Cô ấy nói rằng cô ấy hạnh phúc.