Kết quả tra cứu mẫu câu của いらしてください
出
るかはいるかどちらかにしてください。
Hoặc đi ra ngoài hoặc đi vào.
兄が一人いる、兄妹仲が悪いわけではないが、仲が良いわけでもない。
Tôicómộtanhtrai,quanhệanhemkhôngphảixấu,nhưngcũngchẳngtốt.(Phủđịnhphứcởđâylà
悪良
軍事力を用いる以外で〜に協力する
Sẽhợptácvới~trừviệchuyđộngquânđội;この
世世続以外意味
桜
が
咲
こうとしている。
Những cây anh đào sắp nở hoa.