Kết quả tra cứu mẫu câu của お金がかかる
裁判
はお
金
がかかる。
Công lý rất đắt.
もっとお
金
がかかると
思
ったが100
ドル
ですんだ。
Tôi cứ nghĩ phải tốn nhiều tiền hơn nữa. Nào ngờ chỉ tốn có có 100 đô-la là xong việc.
必要以上
のお
金
がかかる。
Có nhiều tiền hơn mức cần thiết.
この
探検
には、お
金
がかかる。
Chuyến thám hiểm này sẽ tốn kém.