Kết quả tra cứu mẫu câu của かとてき
火星
にはかつて
原始的
な
生物
が
存在
していたと
彼
は
力説
した。
Ông cho rằng sự sống nguyên thủy đã từng tồn tại trên sao Hỏa.
月旅行
なんてかつては
途方
もないことと
考
えられた。
Các chuyến bay lên mặt trăng từng bị cho là vô lý.
一人
の
男
がつかつかと
近
づいてきて、
マッチ
を
貸
して
下
さいと
言
った。
Một người đàn ông đến gặp tôi và xin một trận.
〜に
関連
して(
人
)が
実質的
かつ
合理的
に
支出
した
経費
Chi phí mà ai đó đã chi ra một cách thực chất và hợp lý liên quan đến ~ .