Kết quả tra cứu mẫu câu của こった
起
こるべくして
起
こった
事故
だった。
Đó là một tai nạn đang chờ đợi để xảy ra.
事故
が
起
こったところである。
Một vụ tai nạn vừa xảy ra.
あとで
起
こったことはなお
悪
かった。
Những gì tiếp theo vẫn còn tồi tệ hơn.
その
事故
は
夜遅
く
起
こった。
Vụ tai nạn xảy ra vào đêm khuya.