こった
☆ Cụm từ
Phức tạp, tỉ mỉ, kỹ lưỡng, công phu; trau chuốt, tinh vi, thảo tỉ mỉ, thảo kỹ lưỡng, sửa soạn công phu; làm công phu, trau chuốt ; dựng lên, chế tạo ra, sản ra, nói thêm, cho thêm chi tiết, trở thành tỉ mỉ; trở thành tinh vi
Thanh, thanh tú, thấm thía ; tuyệt (sự thích thú, món ăn...), sắc, tế nhị, nhạy, tinh, thính, công tử bột, người quá cảnh vẻ, người khảnh ăn, khảnh mặc
Ngon, nhã, nền
Nguyên chất, đã lọc; đã tinh chế (đường, dầu), lịch sự, tao nhã, tế nhị; có học thức
Mỹ thuật, có nghệ thuật; có mỹ thuật, khéo léo

こった được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu こった
こった
phức tạp, tỉ mỉ, kỹ lưỡng, công phu
凝った
こった
tinh tế
凝る
しこる こごる こる
đông lại
梱る
こうる こる
đóng gói, đóng hộp
Các từ liên quan tới こった
何てこった なんてこった
cái quái gì thế này, trời ơi, chúa ơi
起こる おこる
nhúc nhích
落っこる おっこる
bị ngã, bị rơi
新たに起こった国 あらたにおこったくに
nước mới thành lập
赤赤と起こった火 あかあかとおこったひ
Lửa cháy đùng đùng; lửa cháy đỏ rực; lửa cháy bùng bùng.
摩擦で起こった熱 まさつでおこったねつ
nhiệt phát sinh do ma sát
時起こる ときおこる
at the time of occurrence, occurring at the time
沸き起こる わきおこる
xuất hiện (cảm xúc,...)