Kết quả tra cứu mẫu câu của せめてもの
それがせめてもの
慰
めです。
Đó là chút an ủi còn lại. ( Dù sao cũng còn chút may mắn)
人
にできるせめてものこと。
Ít nhất một số những gì mọi người có thể làm.
けが
人
が
出
なかったのがせめてもの
救
いだ。
Kể ra cũng may là không có người bị thương.
パスポート
をとられなかったのが、せめてものなぐさめだ。
Kể ra cũng còn may là tôi đã không bị lấy mất hộ chiếu.