Kết quả tra cứu mẫu câu của せめてもの
せめてものお
礼
のしるしにこれを
受
け
取
ってください。
Xin anh hãy nhận lấy vật này, như chút lòng biết ơn của tôi.
それがせめてもの
慰
めです。
Đó là chút an ủi còn lại. ( Dù sao cũng còn chút may mắn)
人
にできるせめてものこと。
Ít nhất một số những gì mọi người có thể làm.
けがをしなかったのがせめてもの
心
やりだ。<br>
Thật may là không có ai bị thương.