Kết quả tra cứu mẫu câu của ちん
動
き
出
すとき、
ベル
が「ちんちん」と
鳴
る。だから、ちんちん
電車
。
Khi nó tắt chuông, "ding-ding". Do đó 'ding-ding-train'.
沈痛
な
面持
ちで
Trạng thái trầm ngâm .
〜
賃金
Tiền thưởng vào lương .
運賃
は
片道
1
ドル
です。
Giá vé mỗi chiều là một đô la.