Chi tiết chữ kanji ちん
Hán tự
朕
- TRẪMOnyomi
チン
Số nét
10
JLPT
N1
Bộ
⺼ 关 QUAN
Nghĩa
Ta đây, tiếng dùng của kẻ tôn quý. Trẫm triệu [朕兆] cái điềm báo trước sắp xẩy ra một sự gì. Đường khâu áo giáp.
Giải nghĩa
- Ta đây, tiếng dùng của kẻ tôn quý. Như vua tự nói mình thì tự xưng là trẫm. Tô Tuân [蘇洵] : Trẫm chí tự định [朕志自定] (Trương Ích Châu họa tượng kí [張益州畫像記]) Ý trẫm đã định.
- Ta đây, tiếng dùng của kẻ tôn quý. Như vua tự nói mình thì tự xưng là trẫm. Tô Tuân [蘇洵] : Trẫm chí tự định [朕志自定] (Trương Ích Châu họa tượng kí [張益州畫像記]) Ý trẫm đã định.
- Trẫm triệu [朕兆] cái điềm báo trước sắp xẩy ra một sự gì.
- Đường khâu áo giáp.
Onyomi
チン
朕思うに | ちんおもうに | Trẫm (tiếng xưng của nhà vua) |