Kết quả tra cứu mẫu câu của てから
こうしてから
彼女
は
部屋
から
出
ていった。
Với điều này, cô ấy đã đi ra khỏi phòng.
戻
ってきてから、
目
を
通
すから。
Tôi sẽ xem xét nó sau khi tôi trở lại.
手
を
洗
ってからでないと、
食
べてはいけない。
Trừ khi con rửa tay, không thì không được ăn.
帰
って
来
てから
彼
に
会
います。
Tôi sẽ gặp anh ấy sau khi tôi trở lại.