Nếu bạn biết ý nghĩa chính xác hơn của từ này, hãy đóng góp cho cộng đồng Mazii!
Các từ liên quan tới てから
にしてからが してからが
even, indicates something unexpected occurs
しばらくしてから しばらくしてから
một lúc sau, một lát sau, ngay sau đó
ナポリを見てから死ね ナポリをみてからしね
See Naples and die
しばらく経ってから しばらくたってから
sau một khoảng thời gian ngắn, ngay sau đó,
学校が引けてから がっこうがひけてから
sau trường học
寝言は寝てから言え ねごとはねてからいえ
đừng nói nhảm; đừng nói vớ vẩn; nói mớ thì đợi đi ngủ hẵng nói
một thời gian nào đó; một lúc nào đó.
手から滑り落ちる てからすべりおちる
tuột tay.