Kết quả tra cứu mẫu câu của どちらかと言えば
どちらかと
言
えば、
彼
は
ロマンチスト
だ。
Anh ấy, nếu có, là kiểu người lãng mạn.
どちらかと
言
えば
出
かけたい。
Tôi thà đi ra ngoài.
どちらかと
言
えば
行
きたくない。
Tôi không muốn đi.
どちらかと
言
えば
私
は
家
にいたい。
Tôi thà ở nhà.