Kết quả tra cứu mẫu câu của なんども
何度
も
何度
も
同
じことを
言
わせるなよ。
Đừng bắt tôi phải nói đi nói lại cùng một điều!
何度
も
何度
も
同
じことを
聞
くな。さっきちゃんと
説明
しただろ。くどいぞ。
Đừng hỏi đi hỏi lại cùng một điều. Tôi đã giải thích nó một cách đúng đắn cho bạnđã sẵn sàng. Nó trở nên tẻ nhạt.
何度
も
何度
も
負
けたあとで、ついに
彼
は
降参
した。
Thua trận hết lần này đến lần khác, cuối cùng anh cũng phải chịu thua.
何度
もやってみたが、この
問題
だけはどうしても
解
けなかった。
Tôi đã thử nhiều lần rồi nhưng chỉ có đề bài này là tôi không cách nào giải được.