何度も
なんども「HÀ ĐỘ」
☆ Trạng từ
Nhiều lần
何度
もやってみたが、この
問題
だけはどうしても
解
けなかった。
Tôi đã thử nhiều lần rồi nhưng chỉ có đề bài này là tôi không cách nào giải được.
何度
も
ベル
を
押
してみたが
応答
がなかった。
Tôi đã thử ấn chuông nhiều lần mà vẫn chẳng có tiếng trả lời
何度
も
失敗
したけれども、
彼
は
決
してその
計画
をあきらめなかった。
Đã nhiều lần thất bại nhưng anh chưa bao giờ từ bỏ kế hoạch.
Thường xuyên
何度
もうそをつく
人
を
懲
らしめるべきだ。
Cần phải trừng trị những kẻ thường xuyên nói dối. .

なんども được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu なんども
何度も
なんども
nhiều lần
なんども
thường, hay, luôn.
Các từ liên quan tới なんども
どんな時でも どんなときでも
bất kỳ lúc nào.
luôn luôn, lúc nào cũng, bao giờ cũng, mãi mãi, hoài, đôi khi, đôi lúc, thỉnh thoảng
more than anything (else)
but, however
dù thế nào... cũng; bất cứ; bất kể
flustered, flurried, stuttering (e.g. an apology)
何度でも なんどでも
dù bao nhiêu lần đi nữa, dù nhiều lần
người nào, ai, bất cứ người nào, bất cứ ai