Kết quả tra cứu mẫu câu của にかけては
数学
にかけては
彼
についていけない。
Chúng tôi không thể theo kịp anh ta trong toán học.
彼
は
経済
にかけては
誰
にも
負
けないと
自負
している。
Anh ta tự tâng bốc mình rằng anh ta không ai sánh kịp trong lĩnh vực tài chính.
ディベート
にかけては
彼
は
誰
にもひけをとらない。
Anh ấy không ai sánh kịp khi nói đến tranh luận.