Kết quả tra cứu mẫu câu của めをとおす
戻
ってきてから、
目
を
通
すから。
Tôi sẽ xem xét nó sau khi tôi trở lại.
お
父
さんは
毎朝新聞
に
目
を
通
す。
Bố tôi xem báo mỗi sáng.
過去問
がもしあるならば
一応目
を
通
すほうがいいと
思
います。
Nếu có những câu hỏi thi trước đây thì tôi nghĩ tốt nhất nên cho chúng một câuxem nhanh qua.
契約書
に
署名
する
前
にざっと
目
を
通
すべきである。
Bạn nên xem qua hợp đồng trước khi ký.