Kết quả tra cứu mẫu câu của 乞い
物乞
いは
物言
いをつけられぬ。
Người ăn xin không thể là người kén chọn.
彼
は
物乞
いをして
暮
らしている。
Anh ta sống bằng nghề ăn xin.
必死
に
物乞
いしてたにもかかわらず、
乞食
は
人
に
無視
にして
素通
りされたままだった。
Mặc dù anh ta van xin một cách tuyệt vọng, người ăn xin (trái ăn xin) đã phớt lờ vàthông qua
その
男
は
一軒
ごとに
物乞
いをしてまわった。
Người đàn ông đi ăn xin hết nhà này đến nhà khác.