Chi tiết chữ kanji 乞い
Hán tự
乞
- KHẤT, KHÍKunyomi
こ.う
Onyomi
コツキツキキケコチ
Số nét
3
Bộ
乙 ẤT 𠂉
Nghĩa
Xin. Một âm là khí.
Giải nghĩa
- Xin. Như khất thực [乞食] xin ăn. Nguyễn Du [阮攸 ] : Vân thị thành ngoại lão khất tử [云是城外老乞子] (Thái Bình mại ca giả [太平賣歌者]) Nói rằng đó là ông lão ăn mày ở ngoại thành.
- Xin. Như khất thực [乞食] xin ăn. Nguyễn Du [阮攸 ] : Vân thị thành ngoại lão khất tử [云是城外老乞子] (Thái Bình mại ca giả [太平賣歌者]) Nói rằng đó là ông lão ăn mày ở ngoại thành.
- Một âm là khí. Cho, lấy đồ của mình cho người gọi là khí (chữ này ít dùng).