Kết quả tra cứu mẫu câu của 仕事が終わる
いつ
仕事
が
終
わる
予定
ですか。
Khi nào bạn sẽ hoàn thành công việc?
その
仕事
が
終
わると
男達
は
解雇
された。
Khi công việc đã hoàn thành, những người đàn ông đã được xuất viện.
彼
は
仕事
が
終
わるとすぐ
一直線
に
パブ
へ
向
かう。
Ngay sau khi công việc kết thúc, anh ta đã đến quán rượu.
一日
の
仕事
が
終
わると
皆家路
を
急
ぐ。
Kết thúc một ngày làm việc, mọi người đều vội vã trở về nhà.