Kết quả tra cứu mẫu câu của 刺し身
刺
し
身
は
好
きではないのでしょう。
Bạn không thích sashimi, phải không?
彼女
は
刺
し
身
を
食
べます。
Cô ấy ăn cá sống thái lát.
新鮮
な
刺
し
身
ときたら、やっぱり
辛口
の
日本酒
がいいな。
Món sashimi tươi sống như thế thì quả là hợp với loại rượu cay nồng của Nhật Bản.
夕食
には
刺
し
身
をつくりましょう。
Tôi sẽ chuẩn bị sashimi cho bữa tối.