Kết quả tra cứu mẫu câu của 刺身
刺身
もこう
毎日
だと
飽
きるな。
Nếu bạn ăn nó hàng ngày như thế này thì bạn sẽ cảm thấy mệt mỏi ngay cả với sashimi.
刺身
を
食
べてみたけど、あまり
好
きじゃない。
Tôi đã ăn thử sashimi rồi nhưng không thích lắm.
刺身
は
食
べなくもないんですが、あまり
好
きじゃない。
Không phải là tôi không ăn được sashimi, chỉ là không thích lắm thôi.
私
は
刺身
が
大嫌
いです。
Tôi không thể chịu được cá sống.