Kết quả tra cứu mẫu câu của 士気
士気
を
下
げる
Làm giảm tinh thần thi đấu
士気
を
発場
する。
Nâng cao tinh thần chiến đấu.
でも、それで
士気
が
下
がっては
本末転倒
ではないかと。
Nhưng, nếu vì điều đó, tinh thần giảm sút sẽ không đánh bại được mục đích củatập thể dục?
兵士
たちはその
歌
に
士気
を
鼓舞
された。
Những người lính đã được hoạt náo bởi bài hát.