Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 士気
Hán tự
士
- SĨKunyomi
さむらい
Onyomi
シ
Số nét
3
JLPT
N1
Nghĩa
Học trò, những người nghiên cứu học vấn đều gọi là sĩ. Quan sĩ.
Giải nghĩa
- Học trò, những người nghiên cứu học vấn đều gọi là sĩ.
- Học trò, những người nghiên cứu học vấn đều gọi là sĩ.
- Quan sĩ. Chức quan đời xưa, có thượng sĩ [上士], trung sĩ [中士], hạ sĩ [下士]. Quan coi ngục gọi là sĩ sư [士師] tức quan Tư pháp bây giờ. Binh sĩ. Như giáp sĩ [甲士] quân mặc áo giáp, chiến sĩ [戰士] lính đánh trận, v.v. Con gái có tư cách như học trò gọi là nữ sĩ [女士]. Có nghĩa như chữ sự [事].
Mẹo
Mười một (十一) s
Onyomi