Kết quả tra cứu mẫu câu của 大きい
皆大
きい
ピザ
が
好
きです。
Mọi người đều thích những chiếc pizza lớn.
〜
大
きい
蛇
を
見
たんだ。
(vừa nói vừa huơ tay) Tôi đã thấy con rắn to như thế này này. .
一番大
きい
パイナップル
をください。
Làm ơn, cho tôi quả dứa lớn nhất.
とても
大
きいね。
Nó rất lớn.