Kết quả tra cứu mẫu câu của 弁済
代位弁済
の
場合
の
代位
とは、
弁済者
が
債権者
が
有
していた
原債権
を
取得
することをいう。
Trong trường hợp thanh toán thay thế, "thay" có nghĩa là bên thanh toán sẽ nhận được quyền đòi nợ mà chủ nợ trước đã có.
経費
すべてについて(
人
)に
弁済
する
Bồi hoàn cho ai đó tất cả chi phí.
金融機関破
たんをめぐる
債務
を
弁済
する
Thanh toán khoản nợ xoay quanh việc một cơ quan tài chính bị phá sản. .