弁済
べんさい「BIỆN TẾ」
Sự thanh toán
Việc thanh toán
Thực hiện, hoàn thành trái vụ cho người có trái quyền đối với mình
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự thanh toán; việc thanh toán
経費
すべてについて(
人
)に
弁済
する
Bồi hoàn cho ai đó tất cả chi phí.
金融機関破
たんをめぐる
債務
を
弁済
する
Thanh toán khoản nợ xoay quanh việc một cơ quan tài chính bị phá sản. .

Bảng chia động từ của 弁済
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 弁済する/べんさいする |
Quá khứ (た) | 弁済した |
Phủ định (未然) | 弁済しない |
Lịch sự (丁寧) | 弁済します |
te (て) | 弁済して |
Khả năng (可能) | 弁済できる |
Thụ động (受身) | 弁済される |
Sai khiến (使役) | 弁済させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 弁済すられる |
Điều kiện (条件) | 弁済すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 弁済しろ |
Ý chí (意向) | 弁済しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 弁済するな |
弁済 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 弁済
べんさいだいりにん〔ほけん) 弁済代理人〔保険)
đại lý bồi thường.
弁済条項 べんさいじょうこう
điều khoản thế quyền.
弁済機構 べんさいきこー
cơ chế hoàn trả
代位弁済 だいいべんさい
subrogation, subrogated performance, payment in subrogation
弁済代理人〔保険) べんさいだいりにん〔ほけん)
đại lý bồi thường.
配言済み 配言済み
đã gửi
たセクターけいざい 多セクター経済
nền kinh tế nhiều thành phần.
けいざい・ぎじゅつてききのう 経済・技術的機能
Tính năng kinh tế kỹ thuật.