Kết quả tra cứu mẫu câu của 手短に言えば
手短
に
言
えばそうなる。
Đó là nó trong ngắn gọn.
手短
に
言
えば、その
企画
は
失敗
だった。
Trong ngắn hạn, dự án là một thất bại.
手短
に
言
えば、
彼女
は
彼
の
プロポーズ
を
断
ったのだ。
Nói một cách ngắn gọn, cô đã từ chối lời cầu hôn của anh.
手短
に
言
えば、
申
し
出
は
受
け
入
れられないと
言
う
事
だ。
Để ngắn gọn một câu chuyện dài, chúng tôi không thể chấp nhận lời đề nghị của bạn.