Kết quả tra cứu mẫu câu của 捧げ
国旗
を
捧
げる
Giơ cao quốc kì .
大使
は
国書
を
捧
げる
Đại sứ trình quốc thư
神社
では
神酒
を
捧
げて
祈
りを
捧
げます。
Tại đền thờ, người ta dâng rượu cúng và cầu nguyện.
彼
は
一生
を
教育
に
捧
げた。
Ông đã cống hiến cuộc đời mình cho sự nghiệp giáo dục.